🔍
Search:
VIỆC VIẾT
🌟
VIỆC VIẾT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 사실을 문서 등에 씀.
1
VIỆC GHI CHÉP, VIỆC VIẾT:
Việc viết sự thật nào đó vào văn bản v.v...
-
Danh từ
-
1
생각이나 사실 등을 글로 써서 표현하는 일.
1
SỰ VIẾT VĂN, VIỆC VIẾT VĂN:
Việc viết bằng chữ biểu hiện suy nghĩ hay sự việc.
-
Danh từ
-
1
보통 학생들이 글 쓰는 실력을 기르기 위해 자신의 생각을 글로 쓰는 것.
1
VIỆC VIẾT VĂN, VIỆC LÀM VĂN:
Việc học sinh viết thành văn suy nghĩ của mình để phát triển khả năng viết.
-
☆
Danh từ
-
1
책을 지음. 또는 지은 그 책.
1
VIỆC VIẾT SÁCH, SÁCH ĐƯỢC VIẾT:
Sự viết sách. Hoặc cuốn sách được viết đó.
-
Danh từ
-
1
글과 글씨.
1
CÂU CHỮ, VĂN CHƯƠNG:
Bài văn và chữ viết.
-
2
글을 짓거나 글씨를 쓰는 일.
2
VIỆC VIẾT LÁCH:
Việc viết bài văn hay viết chữ.
-
Danh từ
-
1
남을 대신해 글씨나 글을 씀. 또는 그 글씨나 글.
1
VIỆC VIẾT THAY, BÀI VIẾT ĐƯỢC VIẾT THAY:
Việc viết chữ hay bài viết thay cho người khác. Hoặc là chữ hay bài viết đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
원고나 서류 등을 만듦.
1
VIỆC VIẾT (HỒ SƠ), LÀM (GIẤY TỜ):
Lập ra những thứ như hồ sơ hay bản thảo.
-
2
운동 경기 등에서, 기록에 남길 만한 일이 이루어지다.
2
VIỆC LẬP, VIỆC GHI:
Thành tích xứng đáng để lại kỷ lục trong các trận thi đấu thể thao được đạt thành.
-
Danh từ
-
1
어떤 분야에 관한 책이나 작품 등을 지음. 또는 그 책이나 작품.
1
VIỆC VIẾT SÁCH (TÁC PHẨM), SÁCH (TÁC PHẨM ĐƯỢC VIẾT):
Việc tạo ra sách hay tác phẩm liên quan đến lĩnh vực nào đó. Hoặc sách hay tác phẩm đó.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 주제에 대한 의견을 논리에 맞게 말하거나 적음.
1
VIỆC ĐÀM LUẬN, VIỆC VIẾT BÀI LUẬN, VIỆC VIẾT TIỂU LUẬN:
Việc viết hay nêu ra ý kiến một cách lô gic về chủ đề nào đó.
🌟
VIỆC VIẾT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
글을 마무리하고 그만 쓰다.
1.
ĐẶT BÚT XUỐNG:
Kết thúc bài viết và thôi viết.
-
2.
글을 짓거나 글씨를 쓰는 일을 그만두다.
2.
GÁC BÚT:
Thôi việc viết chữ hay viết văn.
-
Danh từ
-
1.
수필 쓰는 일을 전문적으로 하는 사람.
1.
TÙY BÚT GIA:
Người chuyên làm công việc viết tùy bút.
-
Danh từ
-
1.
문제의 해답. 또는 그 해답을 쓴 것.
1.
ĐÁP ÁN:
Lời giải đáp của vấn đề. Hoặc việc viết lời giải đáp cho vấn đề đó.
-
Danh từ
-
1.
글씨를 쓰거나 인쇄하는 데 쓰는, 빛깔이 있는 액체.
1.
MỰC:
Thể lỏng có màu sắc, dùng vào việc viết chữ hoặc in ấn.
-
Danh từ
-
1.
종이, 볼펜, 연필 등과 같이 글씨를 쓰는 데 사용하는 여러 종류의 물건.
1.
DỤNG CỤ GHI CHÉP:
Các loại đồ vật sử dụng vào việc viết chữ như giấy, bút bi, bút chì...
-
Danh từ
-
1.
‘작품’, ‘저작’, ‘제작’의 뜻을 나타내는 말.
1.
TÁC...:
Từ biểu thị nghĩa "tác phẩm", "việc viết lách", "chế tác"...
-
-
1.
글을 짓거나 글씨를 쓰는 일을 그만두다.
1.
(BẺ GÃY BÚT, NÉM BÚT) GÁC BÚT:
Thôi việc viết chữ hay viết văn.
-
Danh từ
-
1.
주로 유럽 언어에서, 철자에 맞추어 적는 일. 또는 그런 철자.
1.
SỰ ĐÁNH VẦN, SỰ VIẾT THEO CHÍNH TẢ, QUY TẮC CHÍNH TẢ:
Chủ yếu trong ngôn ngữ Châu Âu, việc viết theo đúng quy tắc chính tả. Hoặc quy tắc chính tả đó.
-
Danh từ
-
1.
종이, 볼펜, 연필 등과 같이 글씨를 쓰는 데 사용하는 여러 종류의 물건.
1.
DỤNG CỤ GHI CHÉP:
Các loại đồ vật sử dụng vào việc viết chữ như giấy, bút bi, bút chì...
-
☆☆
Danh từ
-
1.
자기의 이름을 써넣음. 또는 써넣은 것.
1.
VIẾT TÊN, KÝ TÊN:
Việc viết ra tên của mình. Hoặc việc viết ra.
-
2.
몸짓이나 눈짓으로 의사를 전달하는 일. 또는 그런 동작.
2.
SỰ RA KÝ HIỆU, RA HIỆU:
Việc truyền đạt ý tứ bằng cử động cơ thể hay ánh mắt. Hoặc động tác như vậy.
-
-
1.
글을 쓰기 시작하다.
1.
CẦM BÚT, CHẤP BÚT:
Bắt đầu viết bài văn.
-
2.
글을 짓거나 글씨를 쓰는 일을 시작하다.
2.
CẦM BÚT:
Bắt đầu việc viết chữ hay viết văn.
-
Danh từ
-
1.
원고 쓰기를 마침.
1.
SỰ HOÀN THÀNH BẢN THẢO:
Sự kết thúc việc viết bản thảo.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
칠판에 글씨를 쓰는 데 사용하는 막대 모양의 필기도구.
1.
PHẤN VIẾT, VIÊN PHẤN:
Dụng cụ ghi chép hình que, sử dụng vào việc viết chữ lên bảng.
-
Danh từ
-
1.
책을 쓰거나 만드는 일을 지도하고 감독함.
1.
SỰ HIỆU ĐÍNH, SỰ HIỆU CHỈNH:
Sự hướng dẫn và giám sát việc viết hay làm sách.
-
Động từ
-
1.
원고 쓰기를 마치다.
1.
HOÀN THÀNH BẢN THẢO:
Kết thúc việc viết bản thảo.
-
Danh từ
-
1.
학문을 하는 선비.
1.
VĂN SĨ, HỌC TRÒ:
Người học hành nghiên cứu.
-
2.
글을 짓거나 쓰는 일을 하는 사람, 또는 글을 잘 짓는 사람.
2.
VĂN SĨ:
Người làm công việc viết văn, hay người viết văn giỏi.